Starter👉 My family - Family & Friends Special Edittion Grade 5


Các em chép bài ra vở, làm theo hướng dẫn và làm các loại bài tập ra vở viết!

Starter My family 

Lesson One

Task 1. Words and copy. (Tập viết mỗi từ ra vở 5 dòng)

·       grandma: bà

·       grandpa: ông

·       mom: mẹ

·       dad: bố

·       aunt: dì, cô, bác gái

·       uncle: chú, bác, cậu

·       brother: anh trai, em trai

·       sister: chị gái, em gái

·       cousin: em họ, anh họ, chị họ

·       family: gia đình

·       a big family: một gia đình lớn, một đại gia đình

*Speaking and writing practice (Luyện nói và viết)

Task 2. Read carefully. Đọc kĩ.

I (Tôi), We (Chúng tôi), They (Họ), Holly and Max (Holly và Max)

have

(có)

 

 

 

. a sister (1 chị gái, 1 em gái), a brother ( 1 anh trai, 1 em trai), an aunt ( 1 cô, 1 dì), an uncle (1 chú, 1 bác, 1 cậu), a big family ( 1 đại gia đình), a cousin (1 chị họ, 1 em họ, 1 anh họ)

. two sisters (2 chị gái, 2 em gái), three brothers ( 3 anh trai, 3 em trai), two aunts ( 2 cô, 2 dì), four uncles (4 chú, 4 bác, 4 cậu), five cousins (5 chị họ, 5 em họ, 5 anh họ)

He (Cậu ấy, ông ấy), Max, She (cô ấy), Holly

has

(có)

Task 3. Look at Task 2. Say and write. Nhìn vào Task 1. Nói và viết.

0/ Tôi có một chú. à I have an uncle.

1/ Tôi có một em trai. à__________________________________________

2/ Tôi có hai dì. à__________________________________________

3/ Chúng tôi có một chị gái. à__________________________________________

4/ Chúng tôi có bốn chú. à__________________________________________

5/ Họ có một đại gia đình. à__________________________________________

6/ Họ có năm em họ. à__________________________________________

7/ Cô ấy có một anh trai và hai em gái. à_____________________________________________________

8/ Holly có một chú và hai cô.

à_____________________________________________________

9/ Cậu ấy có một anh trai và một chị gái.

à_____________________________________________________

10/ Max có bốn anh họ và một cậu.

à_____________________________________________________

Lesson Two

Task 1. Words and copy. (Tập viết mỗi từ ra vở 5 dòng)

·     small (nhỏ) àsmaller (nhỏ hơn)

·       big (to, lớn) àbigger (to hơn, lớn hơn)

·       slow (chậm) àslower (chậm hơn)

·       fast (nhanh) àfaster (nhanh hơn)

·       large (rộng lớn) à larger (rộng lớn hơn)

·       deep (sâu) àdeeper (sâu hơn)

·       high (cao) àhigher (cao hơn)

·       tall (cao) àtaller (cao hơn)

·       short (thấp, ngắn) à shorter (thấp hơn, ngắn hơn)

·       long (dài) à longer (dài hơn)

Task 2. Rewrite these sentences. (Viết lại các câu sau)

0. The red car is smaller than the blue car.

àThe blue car is bigger than the red car.

1.The green car is bigger than the blue car.

àThe blue car is _________________________________________

2. The red car is faster than the green car.

à_____________________________________________________

3. The blue car is slower than the red car

à________________________________________________________________

4. The green car is faster than the red car.

à_____________________________________________________

5. The blue car is slower than the green car.

à_____________________________________________________

6. The giraffe is taller than the zebra.

à_____________________________________________________

7. The goat is smaller than the house.

à_____________________________________________________

8. The Dong Nai River is longer than the Red River.

à_____________________________________________________9. The cow is slower than the donkey.

à_____________________________________________________10. Viet Nam is smaller than the U.S.A.

à_____________________________________________________

Lesson Three

Task 1. Words and copy. (Tập viết mỗi từ ra vở 5 dòng)

·    Jannuary: Tháng  Một

·       February : Tháng Hai

·       March: Tháng Ba

·       April: Tháng Tư

·       May: Tháng Năm

·       June: Tháng Sáu

·       July: Tháng Bảy

·       August: Tháng Tám

·       September Tháng Chín

·       October: Tháng Mười

·       November: Tháng Mười Một

·       December: Tháng Mười Hai

Task 2. Word scramble (Từ xáo trộn)

Lesson Four

Task 1. Words and copy. (Tập viết mỗi từ ra vở 5 dòng)

·       ten: 10

·       twenty: 20

·       twenty-one: 21

·       twenty-two: 22

·       twenty-three: 23

·       twenty-four: 24

·       twenty-five: 25

·       twenty-six: 26

·       twenty-seven: 27

·       twenty-eight: 28

·       twenty-nine: 29

·       thirty: 30

·       forty: 40

·       fifty: 50

·       sixty: 60

·       seventy: 70

·       eighty: 80

·       ninety: 90

·       one hundred: 100

Task 2. Word scramble (Từ xáo trộn)



<script async src="https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js?client=ca-pub-1493894589592633" crossorigin="anonymous"></script> <!-- Quảng cáo đề kiểm tra --> <ins class="adsbygoogle" style="display:block" data-ad-client="ca-pub-1493894589592633" data-ad-slot="7615131482" data-ad-format="auto" data-full-width-responsive="true"></ins> <script> (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); </script>


Comments

  1. Thầy ơi tới task 3 bài có ở dưới là chữ à á thầy

    ReplyDelete
  2. Nineteen, Fifteen, Twenty, Eleven, Eighteen, Sixteen, Fourteen, Eighteen , Twelve, Seventeen

    ReplyDelete
  3. Tôi có một em trai: I have a brother

    ReplyDelete
    Replies
    1. Tôi có hai dì: I have two aunts

      Delete
    2. Chúng tôi có một chị gái: We have a sister

      Delete
    3. Chúng tôi có bốn chú: We have four uncles

      Delete
    4. Họ có một đại gia đình: They have a big family

      Delete
    5. Họ có năm em họ: They have five cousins

      Delete
    6. Cô ấy có một anh trai và hai em gái : She has a brother and two sisters

      Delete
    7. Holly có một chú và hai cô : Holly has an uncle and two aunts

      Delete
    8. Cậu ấy có một anh trai và một chị gái : He has a brother and a sister

      Delete
    9. Max có Bốn anh họ và một cậu:Max has four cousins and an uncle

      Delete
    10. Phan Thanh Thảo lớp 5.3

      Delete
  4. The blu car is smaller than the green car

    ReplyDelete
    Replies
    1. The green car is slower than the red car

      Delete
    2. The red car is faster than the blue car

      Delete
    3. The red car is slower than the green car

      Delete
    4. The green car is faster than the blue car

      Delete
    5. The zebra is shorter than the giraffe

      Delete
    6. The house is bigger than the goat

      Delete
    7. The red river is shorter than the Dong Nai river

      Delete
    8. Phan Thanh Thảo lớp 5.3

      Delete
  5. The donkey is faster than the cow

    ReplyDelete
    Replies
    1. The U.S.A is bigger than the Viet Nam

      Delete
    2. Phan Thanh Thảo lớp 5.3

      Delete
  6. Được in không thầy

    ReplyDelete
  7. Có được không vậy thầy

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có được in không vậy thầy

      Delete
  8. Đinh gia bảo 5/9 Em chào thầy

    ReplyDelete
  9. Replies
    1. ROOBCET-OCTOBER

      Delete
    2. NOVEMBER, JUNE, SEPTEMBER, JULY, JANUARY, MAY, DECEMBER, AUGUST, FEBRUARY

      Delete
    3. Phan Thanh Thảo lớp 5.3

      Delete
  10. Thirteen, fifteen, twenty, eleven, nineteen,sixteen, fourteen, eighteen, twelve, seventeen

    ReplyDelete
  11. Em là: Vũ Thị Hà Vy lớp 5/9
    Câu trả lời của Task 3: Nineteen ,fifteen , twenty , eleven , eighteen , sixteen , fourteen , eighteen , twelve , seventeen .

    ReplyDelete
  12. thầy ơi! chữ January thầy ghi dư một chữ n kìa!

    ReplyDelete
  13. Task3 là chép lời tiếng anh ra hả thầy

    ReplyDelete
  14. Task 2 correct answer:Nineteen, Fifteen, Twenty, Eleven, Eighteen, Sixteen, Fourteen, Eighteen , Twelve, Seventeen .

    ReplyDelete
  15. Nguyễn Hồ Huy Nhật 5.4

    ReplyDelete
  16. Task 2 correct answer:April,October,March,November,June,September,July,January,May,December,August,February
    Nguyễn Hồ Huy Nhật 5.4

    ReplyDelete
  17. Nguyễn thị Hoàng anh 5/9

    ReplyDelete
  18. hoang huy tuan 5/3

    ReplyDelete
  19. Trịnh Hoàng Anh Thư 5.9

    ReplyDelete

Post a Comment

Popular posts from this blog

TUYỂN TẬP NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH LỚP 1 - SÁCH TINY TALK 1A

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH LỚP 5 - NĂM HỌC 2022-2023

Những cặp tính từ trái nghĩa phổ biến trong tiếng Anh