Posts

ÔN TẬP TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP UNIT 6 FAMILY AND FRIENDS LỚP 5 (CÓ ĐÁP ÁN)

Image
  <script async src="https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js?client=ca-pub-1493894589592633" crossorigin="anonymous"></script> <!-- Quảng cáo đề kiểm tra --> <ins class="adsbygoogle" style="display:block" data-ad-client="ca-pub-1493894589592633" data-ad-slot="7615131482" data-ad-format="auto" data-full-width-responsive="true"></ins> <script> (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); </script>

Starter👉 My family - Family & Friends Special Edittion Grade 5

Image
Các em chép bài ra vở, làm theo hướng dẫn và làm các loại bài tập ra vở viết! Starter ➜ My family  Lesson One Task 1. Words and copy. (Tập viết mỗi từ ra vở 5 dòng) ·        grandma: bà ·        grandpa: ông ·        mom: mẹ ·        dad: bố ·        aunt: dì, cô, bác gái ·        uncle: chú, bác, cậu ·        brother: anh trai, em trai ·        sister: chị gái, em gái ·        cousin: em họ, anh họ, chị họ ·        family: gia đình ·        a big family: một gia đình lớn, một đại gia đình *Speaking and writing practice (Luyện nói và viết) Task 2. Read carefully. Đọc kĩ. I (Tôi), We (Chúng tôi), They (Họ), Holly and Max (Holly và Max) have (có)       . a sister (1 chị gái, 1 em gái), a brother ( 1 anh trai, 1 em trai), an aunt ( 1 cô, 1 dì), an uncle (1 chú, 1 bác, 1 cậu), a big family ( 1 đại gia đình), a cousin (1 chị họ, 1 em họ, 1 anh họ) . two sisters (2 chị gái, 2 em gái), three brothers ( 3 anh trai, 3 em trai), two aunts ( 2 cô,

TÓM TẮT TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP LỚP 2 - ĐƠN VỊ BÀI 3 ARE THESE HIS PANTS?

Image
 

Oxford Phonics World 1 - Unit 3 💓Thế giới Ngữ âm 1

Image