Cấu trúc đề thi tiếng Anh A2 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

A. Cấu trúc đề thi tiếng Anh A2 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Các chủ điểm ngữ pháp của đề thi A2 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

1. ĐỘNG TỪ

Có quy tắc và bất quy tắc

2. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU

can, could, would, will, shall, should, many, have to, must, mustn't, need, needn't

3. CÁC THÌ

Hiện tại đơn

Hiện tại tiếp diễn

Hiện tại hoàn thành

Quá khứ đơn

Quá khứ tiếp diễn

Tương lai đơn

Tương lai gần (be going to)

4. CÁC THỂ ĐỘNG TỪ

Động từ nguyên thể (có và không có to) theo sau động từ và tính từ

Danh động từ làm chủ ngữ và tân ngữ

Câu bị động với thì hiện tại và quá khứ đơn

Câu mệnh lệnh

Câu trần thuật, câu hỏi, câu phủ định

Các từ để hỏi: what, what (+ danh từ),where, when, who, whose, which, how, how much, how many, how often, how long, why

5. CÁC TỪ LOẠI

Danh từ

Danh từ số ít và số nhiều

Danh từ đếm được và không đếm được với some & any

Danh từ trừu tượng

Cụm danh từ

Sở hữu với 's & s'

Sỡ hữu kép: a friend of theirs

6. ĐẠI TỪ

Nhân xưng làm chủ ngữ, tân ngữ, sở hữu

it, there

Đại từ chỉ định: this, that, these, those

Đại từ chỉ lượng: one, something, everybody...

Đại từ bất định: some, any, something, one...

Đại từ quan hệ: who, which, that

7. MẠO TỪ: a, an, the

8. TÍNH TỪ

Màu sắc, kích cỡ, hình khối, quốc tịch

Số đếm và số thứ tự

Tính từ sở hữu: my, your, his, her...

Tính từ chỉ định: this, that, these, those

Tính từ định lượng: some, any, many, much, a few, a lot of, all, other, every...

So sánh hơn và hơn nhất

Trật tự của tính từ

V-ed & V-ing

9.TRẠNG TỪ:

Thể có quy tắc và bất quy tắc

Trạng từ chỉ cách thức: quickly, carefully

Trạng từ chỉ tần suất: often, never, twice a day...

Trạng từ chỉ thời gian: now, last week, already, just, yet...

Trạng từ chỉ mức độ: very, too, rather...

Trạng từ chỉ nơi chốn: here, there...

Trạng từ chỉ hướng: left, right...

Trạng từ chỉ thứ tự: first, next...

So sánh hơn và hơn nhất của trạng từ

10. GIỚI TỪ:

Địa điểm: to, on, inside, next to, at (home)...

Thời gian: at, on, in, during...

Chỉ hướng: to, into, out of, from...

Chỉ phương tiện: by, with

Cụm giới từ: at the end of, in front of...

Giới từ đứng trước danh từ hoặc tính từ: by car, for sale, on holiday...

11. TỪ NỐI:

and, but, or

when, where, because, if
C. Các chủ đề thi Nói (Speaking) mà giám khảo sẽ hỏi thí sinh:
Bản thân; thời tiết; giáo dục; mua bán; ngôn ngữ; các dịch vụ;  du lịch; đi lại; thực phẩm; đồ uống; cuộc sống hàng ngày;các địa điểm, địa danh; vui chơi giải trí, thời gian rỗi; nhà cửa, gia đình, môi trường; sức khỏe và chăm sóc thân thể; mối quan hệ với những người xung quanh; 
D. Các cách trả lời chủ đề thi Vstep Speaking tốt nhất, thông minh nhất và điểm cao nhất:





Comments

Popular posts from this blog

TUYỂN TẬP NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH LỚP 1 - SÁCH TINY TALK 1A

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH LỚP 5 - NĂM HỌC 2022-2023

Những cặp tính từ trái nghĩa phổ biến trong tiếng Anh